Cập nhật lúc: 09:31 13-09-2016 Mục tin: TỪ VỰNG ( VOCABULARY)
VOCABULARY ABOUT PLACES
(TỪ VỰNG VỀ ĐỊA ĐIỂM VÀ NƠI CHỐN)
avenue |
đại lộ |
bus shelter |
mái che chờ xe buýt |
bus stop |
điểm dừng xe buýt |
high street |
phố lớn |
lamppost |
cột đèn đường |
parking meter |
đồng hồ tính tiền đỗ xe |
pavement (tiếng Anh Mỹ:sidewalk) |
vỉa hè |
pedestrian crossing |
vạch sang đường |
pedestrian subway |
đường hầm đi bộ |
side street |
phố nhỏ |
signpost |
cột biển báo |
square |
quảng trường |
street |
phố |
taxi rank |
bãi đỗ taxi |
telephone box hoặctelephone booth |
quầy điện thoại |
STORES (CÁC CỬA HÀNG)
antique shop |
cửa hàng đồ cổ |
bakery |
cửa hàng bán bánh |
barbers |
hiệu cắt tóc |
beauty salon |
cửa hàng làm đẹp |
betting shop hoặcbookmakers |
cửa hàng ghi cá cược hợp pháp |
bookshop |
hiệu sách |
butchers |
cửa hàng bán thịt |
car showroom |
phòng trưng bày ô tô |
charity shop |
cửa hàng từ thiện |
chemists hoặc pharmacy |
cửa hàng thuốc |
clothes shop |
cửa hàng quần áo |
delicatessen |
cửa hàng đồ ăn sẵn |
department store |
cửa hàng bách hóa |
DIY store |
cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà |
dress shop |
cửa hàng quấn áo |
dry cleaners |
cửa hàng giặt khô |
electrical shop |
cửa hàng đồ điện |
estate agents |
phòng kinh doanh bất động sản |
fishmongers |
của hàng bán cá |
florists |
cửa hàng bán hoa |
garden centre |
trung tâm bán cây cảnh |
general store |
cửa hàng tạp hóa |
gift shop |
hàng lưu niệm |
greengrocers |
cửa hàng rau quả |
hairdressers |
hiệu uốn tóc |
hardware shop |
cửa hàng bán phần cứng |
kiosk |
ki ốt |
launderette |
hiệu giặt tự động |
newsagents |
quầy bán báo |
off licence (tiếng Anh Mỹ:liquor store) |
cửa hàng bán rượu |
second-hand bookshop |
cửa hàng sách cũ |
second-hand clothes shop |
cửa hàng quần áo cũ |
shoe repair shop |
cửa hàng sửa chữa giầy dép |
shoe shop |
cửa hàng giầy |
sports shop |
cửa hàng đồ thể thao |
stationers |
cửa hàng văn phòng phẩm |
supermarket |
siêu thị |
tailors |
hàng may |
tattoo parlour hoặc tattoo studio |
hàng xăm |
toy shop |
cửa hàng đồ chơi |
BUILDINGS (CÁC TÒA NHÀ)
apartment block |
tòa nhà chung cư |
art gallery |
triển lãm nghệ thuật |
bank |
ngân hàng |
bar |
quán bar |
block of flats |
tòa chung cư |
building society |
công ty cho vay tiền mua nhà |
café |
quán café |
cathedral |
nhà thờ lớn |
church |
nhà thờ |
cinema |
rạp chiếu phim |
concert hall |
nhà hát |
dentists |
phòng khám răng |
doctors |
phòng khám |
fire station |
trạm cứu hỏa |
fish and chip shop |
cửa hàng cá rán ăn kèm khoai tây chiên |
garage |
ga ra ô tô |
gym (viết tắt củagymnasium) |
phòng tập thể dục |
health centre |
trung tâm y tế |
hospital |
bệnh viện |
hotel |
khách sạn |
internet cafe |
quán internet |
leisure centre hoặc sports centre |
trung tâm giải trí hoặc trung tâm thể thao |
library |
thư viện |
mosque |
nhà thờ Hồi giáo |
museum |
bảo tàng |
office block |
tòa nhà văn phòng |
petrol station |
trạm xăng |
police station |
đồn cảnh sát |
post office |
bưu điện |
pub (viết tắt của public house) |
quán rượu |
restaurant |
nhà hàng |
school |
trường học |
shopping centre |
trung tâm mua sắm |
skyscraper |
nhà cao trọc trời |
swimming baths |
bể bơi |
synagogue |
giáo đường Do thái |
theatre |
nhà hát |
tower block |
tòa tháp |
town hall |
tòa thị chính |
university |
trường đại học |
vets |
bác sĩ thú y |
wine bar |
quán bar |
OTHER PLACES (CÁC NƠI KHÁC)
bowling alley |
trung tâm bowling |
bus station |
bến xe buýt |
car park |
bãi đỗ xe |
cemetery |
nghĩa trang |
children's playground |
sân chơi trẻ em |
marketplace |
chợ |
multi-storey car park |
bãi đỗ xe nhiều tầng |
park |
công viên |
skate park |
trung tâm trượt băng |
stadium |
sân vận động |
town square |
quảng trường thành phố |
train station |
ga tàu |
zoo |
vườn bách thú |
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
Những từ vựng tiếng Anh về đề tài du lịch cung cấp cho người học những kiến thức cở bản cần thiết khi đi du lịch, qua đó giúp các kỳ nghỉ dễ dàng, thuận tiện và ít gặp rắc rối hơn khi đi du lịch nước ngoài.
Với 10 câu nói sau đây các bạn luyện tập chăm chỉ sẽ phát âm cực hay và cực xoắn lưỡi. Cùng đọc nhé.
Để giúp rèn luyện tư duy trong bài viết này gửi tới các bạn 20 câu đố vui bằng tiếng Anh cực hay và hữu ích dành tặng cho các bạn. Đây là những câu đố này thuộc thể loại đố mẹo và chơi chữ, do đó các bạn hãy suy nghĩ theo chiều hướng thật sáng tạo nhé. Những câu đố vui đơn giản và thú vị này không những giúp các bạn rèn luyện tư duy mà còn giúp các bạn thu thập thêm kha khá từ vựng cho vốn tiếng Anh của mình.
120 tính từ mô tả tiếng Anh thông dụng nhất cung cấp cho người học một vốn từ vựng nhất định phục vụ cho học tập và cuộc sống hằng ngày.
Những câu nói hay và ý nghĩa về triết lý cuộc sống, tình bạn và tình yêu giúp chúng ta suy ngẫm sống có ích hơn đồng thời cũng thêm yêu tiếng Anh hơn.
Trong quá trình học Tiếng Anh giao tiếp thông dụng, chúng ta quá thường chú ý đến phát âm, ngữ pháp, và từ vựng mà bỏ quên thành ngữ Tiếng Anh. Thành ngữ thường được sử dụng trong văn nói và đem lại hiệu quả giao tiếp mà bạn không thể ngờ đến. Sử dụng thành ngữ giúp ngôn từ của bạn trở nên tự nhiên, sinh động như người bản xứ. Dưới đây giới thiệu đến các bạn những Thành ngữ Tiếng Anh để áp dụng trong Tiếng Anh giao tiếp thông dụng hàng ngày.
Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận cơ thể người đầy đủ, chi tiết giúp mở rộng từ vựng hỗ trợ việc học tập và giao tiếp hiệu quả hơn.
3000 từ vựng tiếng Anh bằng thơ lục bát cực hay, vui nhộn, hài hước, dễ đọc, dễ học và dễ nhớ giúp tăng vốn từ vựng đáng kể.
Đầy đủ, chi tiết và phong phú từ vựng về thời tiết và các mùa trong năm giúp người học có vốn từ vựng dồi dào để giao tiếp và học tập hiệu quả.
Đầy đủ, chi tiết và phong phú các từ vựng về cây cối và các loài hoa giúp người học có vốn từ vựng dồi dào để giao tiếp và học tập hiệu quả.