Cập nhật lúc: 15:08 22-05-2017 Mục tin: TỪ VỰNG ( VOCABULARY)
VOCABULARY ABOUT TOURISM & HOLIDAYS
( TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CHỦ ĐỀ DU LỊCH & CÁC KỲ NGHỈ MÁT)
• Account payable: sổ ghi tiền phải trả (của công ty)
• Airline route map: sơ đồ tuyến bay
• Airline schedule: lịch bay
• Rail schedule: Lịch trình tàu hỏa
• Bus schedule: Lịch trình xe buýt
• Baggage allowance: lượng hành lí cho phép
• Boarding pass: thẻ lên máy bay (cung cấp cho hành khách)
• Booking file: hồ sơ đặt chỗ của khách hàng
• Brochure: sách giới thiệu (về tour, điểm đến, khách sạn, sản phẩm...)
• Carrier: công ty cung cấp vận chuyển, hãng hàng không
• Check-in: thủ tục vào cửa
• Commission: tiền hoa hồng
• Compensation: tiền bồi thường
• Complimentary: (đồ, dịch vụ...) miễn phí, đi kèm
• Customer file: hồ sơ khách hàng
• Deposit: đặt cọc
• Destination: điểm đến
• Distribution: kênh cung cấp
• Documentation: tài liệu là giấy tờ (bao gồm vé, hộ chiếu, voucher...)
• Domestic travel: du lịch nội địa
• Ticket: vé
• Expatriate resident(s) of Vietnam: người nước ngoài sống ngắn hạn ở Việt Nam
• Flyer: tài liệu giới thiệu
• Geographic features: đặc điểm địa lý
• Guide book: sách hướng dẫn
• High season: mùa cao điểm
• Low Season: mùa ít khách
• Loyalty programme: chương trình khách hàng thường xuyên
• Manifest: bảng kê khai danh sách khách hàng (trong một tour du lịc, trên một chuyến bay...)
• Inclusive tour: tour trọn gói
• Itinerary: Lịch trình
• International tourist: Khách du lịch quốc tế
• Passport: hộ chiếu
• Visa: thị thực
• Preferred product: Sản phẩm ưu đãi
• Retail Travel Agency: đại lý bán lẻ về du lịch
• Room only: đặt phòng không bao gồm các dịch vụ kèm theo
• Source market: thị trường nguồn
• Timetable: Lịch trình
• Tourism: ngành du lịch
• Tourist: khách du lịch
• Tour guide: hướng dẫn viên du lịch
• Tour Voucher: phiếu dịch vụ du lịch
• Tour Wholesaler: hãng bán sỉ du lịch (kết hợp sản phẩm và dịch vụ du lịch)
• Transfer: vận chuyển (hành khách)
• Travel Advisories: Thông tin cảnh báo du lịch
• Travel Desk Agent: nhân viên đại lý du lịch (người tư vấn về các dịch vụ du lịch)
• Travel Trade: Kinh doanh du lịch
• Traveller: khách du lịch
• SGLB: phòng đơn
• TRPB: phòng 3 người
• TWNB: phòng kép
• UNWTO: Tổ chức Du lịch Thế giới
• Vietnam National Administration of Tourism: Tổng cục du lịch Việt Nam
Nhóm từ vựng tiếng anh hay dùng khi đi du lịch
• have/take a holiday (a vacation)/a break/a day off/a gap year nghỉ mát/nghỉ ngơi/nghỉ làm một ngày/nghỉ ngắt quãng một năm sau khi ra trường
• go on/be on holiday (vacation)/leave/honeymoon/safari/a trip/a tour/a cruise/a pilgrimage đi nghỉ mát/đi nghỉ phép/đi nghỉ tuần trăng mật/đi quan sát động vật hoang dã/đi chơi xa/đi tour/đi chơi biển/đi hành hương
• go backpacking/camping/hitchhiking/sightseeing đi du lịch ba-lô/đi cắm trại/đi nhờ xe/đi tham quan
• plan a trip/a holiday (a vacation)/your itinerary lên kế hoạch đi chơi/đi nghỉ/lên lịch trình
• book accommodation/a hotel room/a flight/tickets đặt chỗ ở/phòng khách sạn/chuyến bay/vé
• have/make/cancel a reservation/booking đặt chỗ/hủy đặt chỗ
• rent a villa/a holiday home/a holiday cottage thuê một biệt thự/nhà nghỉ riêng ở ngoại ô/nhà nhỏ ở ngoại ô
• hire/rent a car/bicycle/moped thuê xe hơi/xe đạp/xe máy
• stay in a hotel/a bed and breakfast/a youth hostel/a villa/a holiday home/a caravan nghỉ ở khách sạn/nhà khách (có điểm tâm)/nhà trọ du lịch/biệt thự/nhà nghỉ riêng ở ngoại ô/nhà lưu động
• cost/charge$100 a/per night for a single/double/twin/standard/en suite room tính phí $100 một đêm cho phòng đơn/phòng giường đôi/phòng 2 giường đơn/phòng tiêu chuẩn/phòng có toilet riêng
• check into/out of a hotel/a motel/your room nhận/trả phòng khách san/phòng của bạn
• pack/unpack your suitcase/bags đóng gói/mở va-li/túi xách
• call/order room service gọi/đặt dịch vụ phòng
• cancel/cut short a trip/holiday (vacation) hủy/bỏ dở chuyến đi/kỳ nghỉ
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
Với 10 câu nói sau đây các bạn luyện tập chăm chỉ sẽ phát âm cực hay và cực xoắn lưỡi. Cùng đọc nhé.
Để giúp rèn luyện tư duy trong bài viết này gửi tới các bạn 20 câu đố vui bằng tiếng Anh cực hay và hữu ích dành tặng cho các bạn. Đây là những câu đố này thuộc thể loại đố mẹo và chơi chữ, do đó các bạn hãy suy nghĩ theo chiều hướng thật sáng tạo nhé. Những câu đố vui đơn giản và thú vị này không những giúp các bạn rèn luyện tư duy mà còn giúp các bạn thu thập thêm kha khá từ vựng cho vốn tiếng Anh của mình.
120 tính từ mô tả tiếng Anh thông dụng nhất cung cấp cho người học một vốn từ vựng nhất định phục vụ cho học tập và cuộc sống hằng ngày.
Những câu nói hay và ý nghĩa về triết lý cuộc sống, tình bạn và tình yêu giúp chúng ta suy ngẫm sống có ích hơn đồng thời cũng thêm yêu tiếng Anh hơn.
Đầy đủ và chi tiết từ vựng tiếng Anh về các địa điểm, nơi chốn dùng trong giao tiếp hằng và cực bổ ích khi đi du lịch.
Trong quá trình học Tiếng Anh giao tiếp thông dụng, chúng ta quá thường chú ý đến phát âm, ngữ pháp, và từ vựng mà bỏ quên thành ngữ Tiếng Anh. Thành ngữ thường được sử dụng trong văn nói và đem lại hiệu quả giao tiếp mà bạn không thể ngờ đến. Sử dụng thành ngữ giúp ngôn từ của bạn trở nên tự nhiên, sinh động như người bản xứ. Dưới đây giới thiệu đến các bạn những Thành ngữ Tiếng Anh để áp dụng trong Tiếng Anh giao tiếp thông dụng hàng ngày.
Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận cơ thể người đầy đủ, chi tiết giúp mở rộng từ vựng hỗ trợ việc học tập và giao tiếp hiệu quả hơn.
3000 từ vựng tiếng Anh bằng thơ lục bát cực hay, vui nhộn, hài hước, dễ đọc, dễ học và dễ nhớ giúp tăng vốn từ vựng đáng kể.
Đầy đủ, chi tiết và phong phú từ vựng về thời tiết và các mùa trong năm giúp người học có vốn từ vựng dồi dào để giao tiếp và học tập hiệu quả.
Đầy đủ, chi tiết và phong phú các từ vựng về cây cối và các loài hoa giúp người học có vốn từ vựng dồi dào để giao tiếp và học tập hiệu quả.