Cập nhật lúc: 12:07 30-01-2018 Mục tin: TỪ VỰNG ( VOCABULARY)
Unit 4. The Media
1. control
- in control of something: có thể kiểm soát cái gì
- take control of something: nắm quyền điều khiển, kiểm soát cái gì
- under control: bị kiểm soát
- under the control of somebody: dưới sự kiểm soát của ai
- out of control: mất kiểm soát
2. description
- give a description of something: mô tả cái gì
- give a description of somebody: mô tả ai
3. difference
- make a difference to something: làm cái gì trở nên khác biệt
- make a difference to somebody: làm ai trở nên khác biệt
- tell the difference between: phân biệt, chỉ ra sự khác nhau
- there's no difference between: không có sự khác nhau giữa
- there's some difference between: có vài sự khác biệt giữa
- there's little difference between: có ít khác biệt giữa
4. granted
- take something for granted: coi cái gì là điều hiển nhiên
- take somebody for granted: coi ai là đương nhiên
5. influence
- influence somebody: làm ảnh hưởng ai
- have an influence on something: có sự ảnh hưởng lên cái gì
- have an influence on somebody: có sự ảnh hưởng lên ai
- be an influence on something: là sự ảnh hưởng lên cái gì
- be an influence on somebody: là sự ảnh hưởng lên ai
6. Internet
- on the Internet: trên mạng Internet
- over the Internet: khắp mạng Internet
- surf the Internet: lướt mạng Internet
7. news
- in the news: trên các phương tiện truyền thông (TV, báo chí...)
- on the news: trên bản tin (TV hoặc radio)
- hear the news: nghe tin tức
- newsflash: tin tức ngắn đặc biệt
- newspaper: báo
8. place
- take place: diễn ra, xảy ra
- in place of: ở chỗ nào
- at a place: ở một chỗ
9. question
- ask a question: hỏi một câu hỏi
- answer a question: trả lời một câu hỏi
- question something: hỏi cái gì
- question somebody: hỏi ai
- in question: đang được thảo luận; nghi ngờ, không chắc chắn
- question mark: dấu hỏi chấm
10. view
- have a view: có một quan điểm
- hold a view: giữ một quan điểm
- be somebody's view that: quan điểm của ai là
- in my view: theo quan điểm của tôi
- in view of: xem xét cái gì
- look at the view: nhìn vào khung cảnh
- see the view: nhìn thấy khung cảnh
- view of something: quan điểm, suy nghĩ về cái gì
- view from something: quang cảnh từ cái gì
- view from somewhere: quang cảnh từ nơi nào
11. watch
- watch something: coi, theo dõi cái gì
- watch somebody: coi, theo dõi ai
- watch out for something: cẩn thận với cái gì
- watch out for somebody: cẩn thận với ai
- watch for something/ somebody: chờ mong cái gì/ ai đó
- keep watch: canh phòng
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
Tổng hợp những Phrases and Collocations về đề tài Công việc & Kinh doanh thông dụng nhất trong tiếng Anh, giúp người học mở rộng vốn từ và vận dụng tốt hơn.
Tổng hợp những Phrases and Collocations về đề tài Thời trang & Thiết kế thông dụng nhất trong tiếng Anh, giúp người học mở rộng vốn từ và vận dụng tốt hơn.
Tổng hợp những Phrases and Collocations về đề tài Giải trí thông dụng nhất trong tiếng Anh, giúp người học mở rộng vốn từ và vận dụng tốt hơn.
Tổng hợp những Phrases and Collocations về đề tài Tiền và Mua sắm thông dụng nhất trong tiếng Anh, giúp người học mở rộng vốn từ và vận dụng tốt hơn.
Tổng hợp những Phrases and Collocations về đề tài Thời tiết & Môi trường thông dụng nhất trong tiếng Anh, giúp người học mở rộng vốn từ và vận dụng tốt hơn.
Tổng hợp những Phrases and Collocations về đề tài Giáo dục & Học vấn thông dụng nhất trong tiếng Anh, giúp người học mở rộng vốn từ và vận dụng tốt hơn.
Tổng hợp những Phrases and Collocations về đề tài Đồ ăn & Thức uống thông dụng nhất trong tiếng Anh, giúp người học mở rộng vốn từ và vận dụng tốt hơn.
Tổng hợp những Phrases and Collocations về đề tài Pháp luật & Tội phạm thông dụng nhất trong tiếng Anh, giúp người học mở rộng vốn từ và vận dụng tốt hơn.
Tổng hợp những Phrases and Collocations về đề tài Con người và Xã hội thông dụng nhất trong tiếng Anh, giúp người học mở rộng vốn từ và vận dụng tốt hơn.
Tổng hợp những Phrases and Collocations về đề tài Khoa học và Công nghệ thông dụng nhất trong tiếng Anh, giúp người học mở rộng vốn từ và vận dụng tốt hơn.