Unit 14. Work and Business

Cập nhật lúc: 15:52 29-05-2018 Mục tin: TỪ VỰNG ( VOCABULARY)


Tổng hợp những Phrases and Collocations về đề tài Công việc & Kinh doanh thông dụng nhất trong tiếng Anh, giúp người học mở rộng vốn từ và vận dụng tốt hơn.

Unit 14. WORK AND BUSINESS

1. agreement

- come to an agreement about something: đi đến sự đồng ý về cái gì

- come to an agreement on something: đi đến sự đồng ý về cái gì

- reach an agreement about something: đạt được sự đồng ý về cái gì

- reach an agreement on something: đạt được sự đồng ý về cái gì

- in agreement on something: trong sự đồng ý về cái gì

- in agreement about something: trong sự đồng ý về cái gì

- make an arrangement for somebody to do: sắp xếp cho ai làm gì

- make an arrangement with somebody to do: sắp xếp làm gì với ai

- have an arrangement with somebody to do: có sự sắp xếp làm gì với ai

2. business

- do business with somebody: làm kinh doanh với ai

- in business: có tất cả mọi thứ bạn cần để có thể bắt đầu một cái gì đó ngay lập tức

- go somewhere on business: đi công tác ở đâu

- business trip: chuyến đi công tác

- small business: doanh nghiệp nhỏ >< big business: doanh nghiệp lớn

3. complaint

- have a complaint about something to somebody: phàn nàn về cái gì với ai

- make a complaint about something to somebody: phàn nàn về cái gì với ai

- letter of complaint to somebody about something: thư phàn nàn gửi tới ai về cái gì

4. day

- have a day off: có một ngày nghỉ

- take a day off: nghỉ một ngày

- day job: công việc chính của ai

- day trip: chuyến đi trong một ngày

- day by day: ngày qua ngày

- the other day: hôm kia

- the next day: hôm sau

5. decision

- make a decision to do something: quyết định làm cái gì

- come to a decision about something: đi đến một quyết định về cái gì

- reach a decision about something: đi đến một quyết định về cái gì

- make a decision about something: quyết định về cái gì

6. duty

- do one's duty: làm bổn phận, trách nhiệm của ai

- a sense of duty: tinh thần trách nhiệm

- on duty: đang làm nhiệm vụ >< off duty: đang không làm việc

- have a duty to somebody: có nghĩa vụ với ai đó

- have a duty to do: có nghĩa vụ làm cái gì

7. effort

- make an effort to do: nỗ lực làm cái gì

- put effort into something/ V-ing: dồn nỗ lực vào cái gì

8. experience

- have an experience: có một sự trải nghiệm

- have experience in something: có khinh nghiệm về cái gì

- gain experience in something/V-ing: đạt được kinh nghiệm về cái gì

- have experience in doing: có kinh nghiệm làm việc gì

- experienced in something/ V-ing: từng trải, có kinh nghiệm về cái gì

9. hold

- put somebody on hold: ngừng mọi hoạt động hay giao tiếp với ai

- hold on to something: giữ chặt cái gì; tiếp tục tin tưởng cái gì

- hold something: giữ cái gì

10. interest

- have an interest in something/V-ing: có sự quan tâm tới cái gì

- take an interest in something/ V-ing: quan tâm tới cái gì

- express an interest in something/V-ing: thể hiện sự quan tâm tới cái gì

- in your interest to do: làm gì là lợi ích của ai

- earn interest: kiếm tiền lãi

- get interest: lấy lãi

- pay interest: trả tiền lãi

11. interview

- have an interview: có một cuộc phỏng vấn

- go to an interview: đi tới một cuộc phỏng vấn

- attend an interview: tham gia phỏng vấn

12. job

- job interview: phỏng vấn xin việc

- do a job: làm một công việc

- have a job to do: có một công việc để làm

- apply for a job: đăng kí xin tuyển một công việc

- get a job: kiếm một công việc

- in a job: trong một công việc

13. work

- do some work: làm vài việc

- have work to do: có việc phải làm

- go to work: đi làm

- at work: đang làm việc

- work hard: làm việc chăm chỉ

- out of work: thất nghiệp

- place of work: nơi làm việc

 

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

  • Unit 13. Fashion and Design (29/05)

    Tổng hợp những Phrases and Collocations về đề tài Thời trang & Thiết kế thông dụng nhất trong tiếng Anh, giúp người học mở rộng vốn từ và vận dụng tốt hơn.

  • Unit 12. Entertainment(29/05)

    Tổng hợp những Phrases and Collocations về đề tài Giải trí thông dụng nhất trong tiếng Anh, giúp người học mở rộng vốn từ và vận dụng tốt hơn.

  • Unit 11. Money and Shopping(29/05)

    Tổng hợp những Phrases and Collocations về đề tài Tiền và Mua sắm thông dụng nhất trong tiếng Anh, giúp người học mở rộng vốn từ và vận dụng tốt hơn.

  • Unit 10. Weather and the Environment(29/05)

    Tổng hợp những Phrases and Collocations về đề tài Thời tiết & Môi trường thông dụng nhất trong tiếng Anh, giúp người học mở rộng vốn từ và vận dụng tốt hơn.

  • Unit 9. Education and Learning(29/05)

    Tổng hợp những Phrases and Collocations về đề tài Giáo dục & Học vấn thông dụng nhất trong tiếng Anh, giúp người học mở rộng vốn từ và vận dụng tốt hơn.

  • Unit 8. Food and Drink(29/05)

    Tổng hợp những Phrases and Collocations về đề tài Đồ ăn & Thức uống thông dụng nhất trong tiếng Anh, giúp người học mở rộng vốn từ và vận dụng tốt hơn.

  • Unit 6. The Law and Crime(29/05)

    Tổng hợp những Phrases and Collocations về đề tài Pháp luật & Tội phạm thông dụng nhất trong tiếng Anh, giúp người học mở rộng vốn từ và vận dụng tốt hơn.

  • Unit 5. People and Society(29/05)

    Tổng hợp những Phrases and Collocations về đề tài Con người và Xã hội thông dụng nhất trong tiếng Anh, giúp người học mở rộng vốn từ và vận dụng tốt hơn.

  • Unit 4. The Media(30/01)

    Tổng hợp những Phrases and Collocations về đề tài Phương tiện truyền thống thông dụng nhất trong tiếng Anh, giúp người học mở rộng vốn từ và vận dụng tốt hơn.

  • Unit 3. Science and Technology(30/01)

    Tổng hợp những Phrases and Collocations về đề tài Khoa học và Công nghệ thông dụng nhất trong tiếng Anh, giúp người học mở rộng vốn từ và vận dụng tốt hơn.

Gửi bài tập - Có ngay lời giải!