Cập nhật lúc: 10:35 16-03-2016 Mục tin: Ngữ Pháp (Grammar)
MỘT SỐ CẤU TRÚC VIẾT LẠI CÂU
- Dùng 1 cấu trúc nào đó trong Tiếng Anh
- Dùng dạng khác của từ
- Chuyển từ chủ động sang bị động
- Chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp
- Các trường hợp về đảo ngữ…
- Chú ý về thì: câu được viết lại phải cùng thì với câu đã cho.
- Chú ý về ngữ pháp: câu được viết lại phải đúng về ngữ pháp.
- Chú ý về nghĩa của câu sau khi viết phải không đổi so với câu ban đầu.
Phương pháp: sưu tập và làm càng nhiều mẫu câu càng tốt, sau đó đọc đi đọc lại nhiều lần cho thuộc lòng.
VD: It took her 3 hours to get to the city centre.
= She spent 3 hours getting to the city centre.
VD: Do you understand the grammar structure?
= Are you aware of the grammar structure?
VD: She likes politics
= She is interested in politics
VD: He can’t move because his leg was broken
= He can’t move because of his broken leg
VD: Although she is old, she can compute very fast
= Despite / In spite of her old age, she can compute very fast
VD: We succeeded in digging the Panama cannel
= We managed to dig the Panama cannel
7. Cấu trúc: …. too + adj (for sb) to do sth: quá để làm gì VD: She is so beautiful that everybody loves her.
= It is such a beautiful girl that everybody loves her.
Adj/ Adv + enough (for sb) to do sth: đủ để làm gì VD: This car is safe enough for him to drive
= The policeman ran quickly enough to catch the robber
8. Cấu trúc: prefer sb to do sth = would rather sb Vpast sth: thích, muốn ai làm gì VD: I’d prefer you (not) to smoke here
= I’d rather you (not) smoked here
9. Prefer doing sth to doing sth: thích làm gì hơn làm gì
VD: She prefers staying at home to going out
= She’d rather stay at home than go out
VD: As soon as I left the house, he appeared
= Hardly had I left the house when he appeared
= No sooner had I left the house than he appeared
VD: I don’t live in the countryside anymore
= No longer do I live in the countryside
= I no more live in the countryside
13. At no time + dạng đảo ngữ: không khi nào, chẳng khi nào VD: I don’t think she loves me
= At no time do I think she loves me
14. To be not worth = there is no point in doing sth: không đáng làm gì
15. To be not worth doing sth = there is no point in doing sth: không đáng, vô ích làm gì VD: It’s not worth making him get up early
There is no point in making him getting early
16. It seems that = it appears that = it is likely that =it look as if/ as though: dường như rằng VD: It seems that he will come late
= It appears that / it is likely he will come late
= He is likely to come late.
= It look as if he will come late
18. S + V + N = S + be + adj
19. S + be + adj = S + V + O
20. S + be accustomed to + Ving = S + be used to +Ving /N
21. S + often + V = S + be used to +Ving /N
VD: Nana often cried when she meets with difficulties.
= Nana is used to crying when she meets with difficulties
VD: This is the first time I have seen so many people crying at the end of the movie.
= I was not used to seeing so many people crying at the end of the movie.
24. S + like sth/doing sth better than sth/doing sth = S + would rather + V + than + V = S + prefer sth/doing sth to sth/doing sth...
VD: I prefer going shopping to playing volleyball.
= I would rather go shopping than play volleyball.
26. S + V + O = S + find + it (unreal objective) + adj + to + V
27. It’s one’s duty to do sth = S + be + supposed to do sth
28. S + be + PII + to + V = S + be + supposed to do sth
29. Imperative verb (mệnh lệnh) = S + should (not) + be + PII
30. Imperative verb (mệnh lệnh) = S + should (not) + do sth
31. S + like sth = S + be + fond of + sth
VD: I like do collecting stamps.
= I'm fond of collecting stamps.
32. I + let + O + do sth = S + allow + S.O + to do Sth
VD: My boss let him be on leave for wedding.
= My boss allowed him to be on leave for wedding.
33. S + once + past verb = S + would to + do sth.
34. S + present verb (negative) any more = S + would to + do sth.
35. S + V + because + S + V = S + V + to + infinitive
VD: She studies hard because she wants to pass the final examination.
= She studies hard to pass the final examination.
36. S + V + so that/ in order that+ S + V = S + V + to + infinitive
38. To infinitive or gerund + be + adj = It + be + adj + to + V
39. S + V + and + S + V = S + V + both ... and
40. S + V + not only ... + but also = S + V + both ... and
41. S + V + both ... and ... = S + V + not only ... but also...
VD: He translated fast and correctly.
= He translated not only fast but also correctly.
44. S1+simple present+and+S2+simple further =If+S1 + simple present + S2 + simple further.
45. S1+didn’t + V1 + Because + S2 + didn’t + V2 = If Clause
46. Various facts given = Mệnh đề if thể hiện điều trái ngược thực tế.
47. S1 + V1 + if + S2 + V2(phủ định)= S1 + V1 + Unless + S2 + V2 (khẳng định)
48. S + V + O = S + be + noun + when + adj clause.
49. S + V + O = S + be + noun + where + adj clause.
50. S + V + O = S + be + noun + whom + adj clause.
51. S + V + O = S + be + noun + which + adj clause.
52. S + V + O = S + be + noun + that + adj clause.
53. S + V + if + S + V (phu dinh) = S + V + unless + S + V (khẳng dinh)
54. S + be + scared of sth = S + be + afraid of + sth
55. Let’s + V = S + suggest + that + S + present subjunctive
56. In my opinion = S + suggest + that + S + present subjunctive (quan điểm của tôi)62. S + get + sb + to do sth = S + have + sb + do sth
67. Why don’t you do sth? = S + suggest + that + S + present subjunctive
60. S + advise = S + suggest + that + S + present subjunctive
VD: She gets him to spend more time with her.
= She have him spend more time with her.
61. S + ask + sb + to do sth = S + have + sb + do sth
VD: Police asked him to identify the other man in the next room.
= Police have him identify the other man in the next room.
62. S + request + sb + to do sth= S + have + sb + do sth
VD: The teacher request students to learn by heart this poem.
= The teacher have students learn by heart this poem.
63. S + want + sb + to do sth = S + have + sb + do sth
VD: I want her to lend me
= I have her lend me.
64. S + V + no + N = S + be + N-less
VD: She always speaks no care.
= She is always careless about her words.
65. S + be + adj + that + S + V = S + be + adj + to + V
VD: Study is necessary that you will get a good life in the future.
= Study is necessary to get a good life in the future.
VD: My students are very good at Mathematics.
= My students study Mathematics well.
VD: I remember to have a Maths test tomorrow = I don't forget to have a Maths test tomorrow.
VD: It was an interesting film.
= What an interesting film.
VD: She washes clothes quickly
= How quick she is to wash clothes.
70. S + V + Khoảng thời gian = It + take + (sb) + Khoảng thời gian + to + V
VD: She has learned English for 5 years.
= It takes her 5 years to learn English.
VD: The water is too hot for Peter to drink.
= The water is so hot that Peter can't drink it.
73. S + be + so + adj + that + S + V = S + be + not + adj + enough + to + V
74. S + be + too + adj + to + V = S + be + not + adj + enough + to + V
75. S + V + so + adv + that + S + V = It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V
VD: He speaks so soft that we can’t hear anything.
= He does not speak softly.
VD: Because she is absent from school...= Because of her absence from school...
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
Bài này giới thiệu một số từ, cụm từ nối phổ biến hay được sử dụng kèm bài tập luyện tập.
Bài này giới thiệu 55 cấu trúc thường đi kèm với động từ V-ing.
Bài này chỉ ra các điểm khác nhau trong cách sử dụng của kind of,type of và sort of.
Bài này tổng hợp lại những cụm động từ được sắp xếp theo thứ tư alphabet kèm ví dụ minh họa cụ thể giúp học sinh dễ nhớ và học hiệu quả hơn.
Bài sẽ sẽ giới thiệu những cụm từ có giới từ đi kèm phổ biến trong tiếng Anh.
"Do" và "make" cũng là 2 động từ gây nhiều khó khăn cho người học để phân biệt trong một số trường hợp. Bài này sẽ giúp người học có cái nhìn rõ hơn về hai động từ này.
Hai động từ "HỌC" là "learn" & "study" là 2 động từ khiến nhiều học sinh khó phân biệt. Bài này sẽ giúp người học hiểu rõ hơn về hai động từ này.
Bài này sẽ giúp người học phân biệt 4 động từ "nói" dễ gây nhầm lẫn và khó phân biệt là "say", "tell", "speak" và "talk".
Bài này sẽ giới thiệu những 99 câu tiếng Anh hay được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.
Bài này gồm 100 câu thành ngữ tiếng Anh thông dụng mà người học nên biết.