Cập nhật lúc: 13:59 17-10-2017 Mục tin: Ngữ Pháp (Grammar)
BÀI TẬP VỀ ĐỘNG TỪ “ TO BE” & ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG
Bài tập về “to be” ( is / am / are )
Bài tập 1.
1. It ……………………… cold today.
2. I ……………………… at home now.
3. They ……………………… Korean.
4. There ……………………… a pen on the desk.
5. My name ……………………… Nikita.
6. We ……………………… from Ukraine.
7. That ……………………… right.
8. I ……………………… OK, thanks.
9. Clara and Steve ……………………… married.
10. She ……………………… an English teacher.
11. This book ……………………… mine.
12. Jane and Peter ……………………… married.
13. My brother ……………………… here at the moment.
14. Many people ……………………… in the bank.
15. We ……………………… in England.
16. It ……………………… Monday today.
17. I ……………………… a hairdresser.
18. My name ……………………… Alexander.
19. There ……………………… many people in this class.
20. …………… Ane and Alice sisters?
21. ……………………… this car yours?
22. ……………………… I in your way?
23. ……………………… you twenty-five years old?
24. ……………………… the Smiths divorced?
25. ……………………… this your new bicycle?
26. I ……………………… a student.
27. The teachers ……………………… in the room.
28. The cat ……………………… on the table.
29. The dog ……………………… under the table.
30. This book ……………………… cheap.
Hướng dẫn giải:
1. is
2. am
3. are
4. is
5. is
6. are
7. is
8. am
9. are
10. is
11. is
12. are
13. is
14. are
15. are
16. is
17. am
18. is
19. are
20. Are
21. Is
22. Am
23. Are
24. Are
25. Is
26. am
27. are
28. is
29. is
30. is
Bài tập 2: Điền đại từ nhân xưng phù hợp vào chỗ trống
1. ……asked Mr. Simon, my science teacher, what glass was and……said that …………is a liquid.
2. Hi Dana! Are……still coming shopping with us tomorrow?
3. My mum studied history at university. …… says……was a really interesting course.
4. Scientists are working hard to find cures for lots of diseases, but…… haven't found a cure for the common cold yet.
5 Adam, do…… think…… should all bring some food with us to your party?
6 Dad, do…… know if…… sell computer games in the market?
Hướng dẫn giải:
1. I – he – it
2. you
3. she – it
4. they
5. you – we
6. you – they
Bài tập 3: Điền đại từ nhân xưng phù hợp vào chỗ trống
1. Alice asked me about that book. Did you give……to…….
2. I met Bill today, he went out with……girlfriend.
3. Why does the teacher always give our class many tests? She hates……or something?
4. They paid Michael Bay a lot of money to make this film. They must like……very much.
5. I haven't seen Adam and Ally for ages. Have you met……recently?
6. I have two brothers and one sister; ……sister is a student.
7. This is where we live. Here is…… house.
8. Those aren't my brothers' dogs. …… dogs are big, not small.
9. What's……name? - I'm Alan.
10 My son told……that I need to stop smoking.
Hướng dẫn giải:
1. it – her
2. his
3. us
4. him
5. them
6. my
7. our
8. their
9. your
10. me
Bài tập 4: Lựa chọn đại từ nhân xưng chủ ngữ/ tân ngữ phù hợp
1. (We/us) all went with (them/they).
2. They know all about my friends and (I/me).
3. His mother and (he/him) came last night.
4. There are some letters for you and (me/I).
5. What would you do if you were (he/ him)
Hướng dẫn giải:
1. We - them
2. me
3. he
4. me
5. him
Bài tập 5: Choose the world, phrase, or clause (A, B, C or D) that best fits the blank space in the sentence.
[Hãy chọn từ, cụm từ hoặc mệnh đề A, B, C hoặc D thích hợp nhất cho khoảng trống của câu]
1) William considered …. lucky when he bought an affordable apartment.
A/ him B/ he C/ himself D/ his
2) David’s favourite sport is football; … is tennis.
A/ my B/ me C/ mine D/ I
3) Helen does better on tests, but I write better papers than ….As a result, she usually gets about the same grades as …
A. her/me B. her/I C. she/I D. she/me
4) It was … who ended up as finalists in the competition.
A/ me and her B/ she and I C/ myself and herself D/ me and she
5) The Isrealis believe that … country will always be subject to attack.
A/ they B/ its C/ it D/ their
6) … mother wants … to become a teacher.
A. Me/me B. My/my C. My/me D. Me/my
7) The whole time we were growing up, teachers always seemed to like … better than ….
A. her/me B. she/ me C. her/I D. she/I
8) … and … always get into arguments about politics.
A. He/me B. His/I C. His/me D. He/I
9) I think it would be a good idea for … to go away for a long weekend without the baby.
A/ me and Dorothy B/ Dorothy and I C/ I and Dorothy D/ Dorothy and me
Hướng dẫn giải:
1. C
2. C
3. A
4. B
5. D
6. C
7. A
8. D
9. D
Bài tập 6: Choose the correct sentence (Hãy chọn câu đúng).
1.
A. She wanted he go to the post office with her.
B. She wanted him to go to the post office with her.
C. She wanted he to go to the post office with she.
D. She wanted him to go to the post office with she.
2.
A. Tell the secret to he and I.
B. Tell the secret to him and I.
C. Tell the secret to me and him.
D. Tell the secret to him and me.
3.
A. The man to who I gave the money has disappeared.
B. The man whom I saw didn’t leave any message.
C. The man who I saw didn’t leave any message.
D. The man whose I saw didn’t leave any message.
4.
A. From who did you get that impression?
B. From whom did you get that impression?
C. To who do you wish to send these roses, sir?
D. To whose do you wish to send these roses, sir?
5.
A. He was late for work more often than me.
B. Him was late for work more often than me.
C. No one knows as much as him about local politics.
D. No one knows as much as he about local politics.
Hướng dẫn giải:
1. B. She là chủ ngữ của wanted; him là bổ ngữ của wanted; her là bổ ngữ của giới từ with.
2. D
3. B
4. B
5. D
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
120 câu trắc nghiệm về các cụm động từ tiếng Anh thông nhất trong chương trình tiếng Anh phổ thông giúp học sinh vừa củng cố và ghi nhớ những cụm động từ hiệu quả vừa hiểu chính xác hơn nghĩa của các cụm từ trong từng ngữ cảnh khác nhau.
50 câu bài tập trắc nghiệm về các từ nối trong tiếng Anh [ linking words] có đáp án giúp củng cố lý thuyết, rèn luyện kỹ năng và nhớ bài tốt hơn.
100 bài tập về chuyên đề tìm lỗi sai trong tiếng Anh giúp học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài tập, củng cố những kiến thức đã học về ngữ pháp và từ vựng thông qua các bài tập. Đồng thời tự đánh giá qua việc so sánh với đáp án. Từ đó giúp học sinh nắm chắc kiến thức hơn và làm bài hiệu quả hơn.
100 câu bài tập trắc nghiệm ngữ pháp tiếng Anh nâng cao cực kỳ thích hợp cho các bạn ôn tập kiểm tra và thi để cải thiện thành tích và kiến thức.
Tổng hợp lý thuyết trọng tâm về giới từ cô động, súc tích và bài tập áp dụng ở dạng tự luận và trắc nghiệm có đáp án thật hay, giúp người học củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài hiệu quả.
123 bài tập viết lại câu dùng cấu trúc đảo ngữ trong tiếng Anh cực hay - có đáp án, giúp người học khắc sâu kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài hiệu quả.
Bài tập chuyển đổi giữa Because- because of và Although- despite là dạng bài tập rất phổ biến trong chương trình giáo dục trung học vì vậy đây là nguồn tư liệu tham khảo vô cùng bổ ích cho các em.
Bài tập với cụm từ chỉ mục đích so that/ in order that và so as to/ in order to/ to + Vo cung cấp học sinh nguồn tư liệu để củng cố kiến thức và vận dụng cấu trúc vào thực tế hiệu quả.
Cấu trúc It is/ It was not until...that S+ V và bài tập áp dụng cực hay giúp học sinh nhớ và vận dụng kiến thức vào thực tế và làm các bài tập hiệu quả.
Bài tập giúp học sinh củng cố kiến thức về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ dưới dạng các bài tập trắc nghiệm và tự luận cực hay có đáp án đính kèm giúp học sinh tự kiểm tra và đánh giá.