Cập nhật lúc: 11:47 25-07-2015 Mục tin: Ngữ Pháp (Grammar)
BÀI TẬP LUYỆN TẬP VỀ DANH TỪ
(Exercises on nouns)
Exercise 1: Viết dạng số nhiều của các danh từ sau để điền vào chỗ trống:
Exercise 2: Chuyển các danh từ sau sang số nhiều
1. a table -> tables
2. an egg ->…………………………
3. a car ->…………………………
4. an orange ->…………………………
5. a house ->…………………………
6. a student -> …………………………
7. a class ->…………………………
8. a box ->…………………………
9. a watch ->…………………………
10. a dish ->…………………………
11. a quiz ->…………………………
12. a tomato ->…………………………
13. a leaf ->…………………………
14. a wife ->…………………………
15. a country ->…………………………
16. a key ->…………………………
17. a policeman ->…………………………
18. a bamboo ->…………………………
19. an ox -> …………………………
20. a child ->…………………………
21. a tooth ->…………………………
22. a goose ->…………………………
Exercise 3: Phân chia các danh từ sau thành hai loại danh từ đếm được và danh từ không đếm được để điền vào bảng bên dưới.
Person, smoke, water, sugar, car , tomato, dog, tea, apple, class, beer, soup, doctor, butter, cheese, house, housework, pen, cup, bread, happiness, bus, map, help, information, book, orange, window, advice, boy, hair, news, box, piano, boy, leaf.
Danh từ đếm được |
Danh từ không đếm được |
|
|
Exercise 4: Sử dụng sở hữu cách để viết lại các câu sau:
1. This is the notebook of Mary.
2. The tool of the mason is heavy.
3. She prepared the outfit of her children.
4. The coat of the boy was torn.
5. Mr. Van is the friend of Mr. Dong.
6. The windows of the house are green.
7. The caps of the boys are on the shelves.
8. The desks of the pupils are always clean.
9. He likes to read the poems of John Keats.
10. The house of my mother-in-law is in the country.
ĐÁP ÁN
Exercise 1:
1. people 2. women 3. children
4. feet 5. sheep 6. teeth
7. students 8. fish 9. men
10. housewives 11. knives 12. geese
13. pianos 14. policemen
15. luggage (vì luggage (hành lí) là danh từ không đếm được nên không có dạng số nhiều)
Exercise 2:
2. eggs 3. cars 4. oranges
5. houses 6. students 7. classes
8. boxes 9. watches 10. dishes
11. quizzes 12. tomatoes 13. leaves
14. wives 15. countries 16. keys
17. policemen 18. bamboos 19. oxen
20. children 21. teeth 22. geese
Exercise 3:
Danh từ đếm được |
Danh từ không đếm được |
||||
Person |
Car |
Dog |
water |
tea |
Smoke |
apple |
class |
Beer |
beer |
soup |
butter |
doctor |
house |
Pen |
cheese |
housework |
bread |
cup |
bus |
map |
happiness |
sugar |
help |
book |
orange |
window |
information |
advice |
hair |
boy |
box |
piano |
news |
|
|
tomato |
leaf |
|
|
|
|
Exercise 4:
1. This is the notebook of Mary. -> This is Mary’s book.
2. The tool of the mason is heavy. -> The mason’s tool is heavy.
3. She prepared the outfit of her children. -> She prepared the children’s outfit.
4. The coat of the boy was torn. -> The boy’s coat was torn.
5. Mr.Van is the friend of Mr.Dong. -> Mr. Van is Mr. Dong’s friend.
6. The windows of the house are green. -> Câu này giữ nguyên vì khi chủ thể sở hữu là vật vô tri vô giác thì ta không sử dụng sở hữu cách “’s” mà chỉ sử dụng cấu trúc với “of”.
7. The caps of the boys are on the shelves. -> The boys’ caps are on the shelves.
8. The desks of the pupils are always clean. -> The pupils’ desks are always clean.
9. He likes to read the poems of John Keats. -> He likes to read John Keats’ poems.
10. The house of my mother-in-law is in the country. -> My mother – in – law’s house is in the country.
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
Bài này sẽ giới thiệu chi tiết về danh từ như định nghĩa danh từ, vai trò của danh từ trong câu, các loại danh từ, cách chuyển từ danh từ số ít sang danh từ số nhiều và cách sử dụng sở hữu cách với danh từ.