Cập nhật lúc: 08:54 05-08-2015 Mục tin: Ngữ Pháp (Grammar)
BÀI TẬP VỀ ĐỘNG TỪ
(Exercises on Verbs)
Bài 1: Xác định các loại động từ được gạch chân trong các câu sau đây:
1. She teaches English at my school.
A. Động từ thường B. Trợ động từ
2. She is coming here.
A. Nội động từ B. Ngoại động từ
3. He can swim very well.
A. Trợ động từ B. Động từ chính
4. They are building a new house.
A. Trợ động từ B. Động từ chính
5. She has a white dog.
A. Nội động từ B. Ngoại động từ
6. She is my teacher of math.
A. Trợ động từ B. Động từ chính
7. He had had breakfast before he came to my house yesterday.
A. Trợ động từ B. Động từ chính
8. She is talking on the phone.
A. Trợ động từ B. Động từ chính
Bài 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. .She likes (go) ______________ fishing. She (go) _______ fishing when she (have)
_______free time.
2 ._______you (do) _______ the housework last night?
3.When _______you ( buy ) _______this comic ?- I (buy) _______ it two days ago.
4. When I was a child, I (not like ) ______________ eating vegetables. I only ( eat )
___________ meat and fish. Now I ( know ) _______ that vegetables are good for
health so I often ( have ) _______ them for meals.
5. Nam is a hard working student, now he ( read) _______ books in the library. He (go)
_______there three times a week. Last week he ( go) _______there only once because he
(have) _______a flu.
Bài 3: Chọn đáp án đúng
1.They often (build) ______________ hotels last year.
A. build B. built C. building C. were built
2. Look! The bus (come) ______________.
A. comes B. coming C. is coming D. come
3. My parents are saving money because they (buy) ______________ a new house next
year.
A. buy B. are buy C. buying D. are going to buy
4. We’ll go out when the rain (stop) ______________.
A. stops B. stopped C. is stopped D. stopping
5.Mr. An (be) ______________ a doctor. He (work) ______________ in a hospital.
A. is – worked B. was - worked C. is – works D. is - work
6. We (visit) ______________ our grandparents last week.
A. are visit B. visited C. visiting D. visit
7. You should (go) ______________ to bed early.
A. go B. to go C. went D. going
8. ______________you (can drive) ______________ a car?
A. Do – can drive B. Can – drive C. Did – can drive D. Can – do drive
9. My mother (not like) ______________ cats.
A. isn’t like B. don’t like C. doesn’t like D. isn’t liking
10. ______________she (prepare) ______________ her trip now?
A. Does - prepares B. Is - prepare
C. Is – preparing D. Does - prepare
ĐÁP ÁN
Bài 1:
1. A 5. B
2. A 6. B
3. A 7. B
4. A 8. B
Bài 2:
1. going – goes – has
2. Did – do
3. did – buy – bought
4. didn’t – ate – know – have
5. is reading – goes – went – had
Bài 4:
1. B 6. B
2. C 7. A
3. D 8. B
4. A 9. C
5. C 10. C
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
Tổng hợp đầy các liên động từ phổ biến nhất trong các đề thi và kiểm tra giúp học sinh dễ dàng nhận diện dạng bài tập và xử lý các bài tập có liên quan hiệu quả hơn.
Tổng hợp đầy đủ và dễ hiểu về nội động từ và ngoại động từ trong tiếng Anh, ví dụ sinh động giúp nhớ bài tốt hơn và bài tập vận dụng có đáp án giúp hiểu bài tốt hơn.
Bài này giới thiệu về những điều cần lưu ý khi sử dụng động từ V-ing hoặc To V để mở đầu một câu.
Bài này sẽ giới thiệu về các loại động từ như động từ thường, động từ "to be", trợ động từ, nội động từ, ngoại động từ và các đặc điểm của chúng.