Bài tập Trọng âm và Ngữ âm

Cập nhật lúc: 11:21 13-09-2016 Mục tin: Ngữ Pháp (Grammar)


Bài tập về trọng âm và ngữ âm cực hay đối với những từ có 2 âm tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và cải thiện kỹ năng phát âm và làm bài tập.

Exercise on Pronunciation on two-sylable words

I. Choose one word whose underlined part is pronounced differently from the others:

1. a. nature

b. change

c. gravity

d. basic

2. a. darkness

b. warmth

c. market

d. remark

3. a. trays

b. says

c. bays

d. days

4. a. knees

b. papers

c. trees

d. bats

5. a. because

b. nurse

c. horse

d. purpose

6. a. marriage

b. massage

c. collage

d. shortage

7. a. enough

b. tough

c. laugh

d. though

8. a. breathe

b. with

c. thermal

d. clothing

9. a. education

b . individual

c. procedure

d. producti

10. a. released

b. pleased

c. passed

d. housed

11. a. helped

b. struggled

c. remarked

d. watched

12. a. airports

b. suitcases

c. things

d. calculators

13. a. fills

b. adds

c. stirs

d. lets

14. a. cease

b. chase

c. increase

d. raise

15. a. shops

b. notes

c. mouths

d. books

16. a. jumped

b. picked

c. relaxed

d. suited

17. a. hooked

b. kissed

c. traveled

d. diminished

18. a. passed

b. realized

c. wished

d. touched

19. a. enjoyed

b. moved

c. achieved

d. liked

20. a. wicked

b. wanted

c. needed

d. filled

 

II. Pick out the word that has the stress differently from that of the other words:

1. a. recently

b. conduct

c. attitude

d. marriage

2. a. banquet

b. schedule

c. diameter

d. blessing

3. a. birthday

b. cowboy

c. enjoy

d. pleasure

4. a. disease

b. humour

c. cancer

d.treatment

5. a. persuade

b. reduce

c. offer

d. apply

6 . a. farmer

b. farewell

c. factory

d. fairy

7. a. cattle

b. country

c. canal

d. cover

8. a. money

b. machine

c. many

d. mother

9. a. borrow

b. agree

c. await

d. prepare

10. a. paper

b. tonight

c. lecture

d. story

11. a. money

b. army

c. afraid

d. people

12. a. enjoy

b. daughter

c. provide

d. decide

13. a. begine

b. pastime

c. finish

d. summer

14. a. reply

b. appeal

c. offer

d. support

15. a. profit

b. comfort

c. apply

d. suggest

16. a. direct

b. idea

c. suppose

d. figure

17. a. revise

b. amount

c. contain

d. desire

18. a. standard

b. happen

c. handsome

d. destroy

19. a. about

b. around

c. between

d. under

20. a. knowledge

b. enjoy

c. science

d. sudden

21. a. because

b. method

c. standard

d. wooden

22. a. ashtray

b. music

c. severe

d. temper

23. a. farewell

b.thoughtful

c. toward

d.approach

24. a. bridegroom

b. bamboo

c. wedding

d. survey

25. a. healthy

b. remain

c. alone

d. accept

26. a. explain

b. obtain

c. promise

d. suspect

27. a. confide

b. agree

c. maintain

d. response

28. a. precede

b. suppose

c. decide

d. finish

29. a. abroad

b. noisy

c. hundred

d. quiet

30. a. passion

b. aspect

c. medium

d. success

31. a. exist

b. evolve

c. enjoy

d. enter

32. a. doctor

b. modern

c. corner

d. Chinese

33. a. complain

b. machine

c. music

d. instead

34. a. writer

b. baker

c. builder

d. career

35. a. provide

b. adopt

c. happen

d. inspire

36. a. result

b. region

c. river

d. robot

37. a. constant

b. basic

c. irate

d. obvious

38. a.become

b. carry

c. appoint

d. invent

39. a. engine

b. battle

c. career

d. rabies

40. a. attract

b. destroy

c. level

d. occur

41. a. spaceship

b. planet

c. solar

d. surround

42. a. brilliant

b. daily

c. extreme

d. protein

43. a. appoint

b. gather

c. threaten

d. vanish

44. a. button

b. canal

c. failure

d. monster

45. a. disease

b. humour

c. cancer

d.treatment

46. a. persuade

b. reduce

c. offer

d. apply

47. a. farmer

b. farewell

c. factory

d. fairy

48. a. cattle

b. country

c. canal

d. cover

49. a. money

b. machine

c. many

d. mother

50 a. borrow

b. agree

c. await

d. prepare.

51. a. paper

b. police

c. people

d. purpose

52. a. damage

b. destroy

c. demand

d. deny

53. a. ancient

b. attack

c. alive

d. across

54. a. person

b. purpose

c. possess

d. pirate

55. a. ruler

b. river

c. retire

d. rapid

56. a. sentence

b. suggest

c. species

d. system

57. a. attack

b. defeat

c. beieve

d. happen

58. a. release

b. pleasure

c. leaver

d creamy


Key:

 

 

 

             

I.

1c, 2b, 3b, 4d, 5a, 6b, 7d, 8c, 9c, 10b, 11b, 12a, 13d, 14d, 15c, 16d, 17c, 18b, 19d, 20d.

 

II. Stress:

 

1b, 2c, 3c, 4a, 5c, 6b, 7c, 8b, 9a, 10b, 11c, 12b, 13a, 14c, 15a, 16d, 17b, 18d, 19d, 20b, 21a, 22c, 23b, 24b, 25a, 26c, 27d, 28d, 29a, 30d, 31d, 32d, 33c, 34d, 35c, 36a, 37c, 38b, 39c, 40c, 41d, 42c, 43a, 44b, 45a, 46c, 47b, 48c, 49b, 50a, 51b, 52a, 53a, 54c, 55c, 56b, 57d, 58a


 



Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

  • Tổng hợp quy tắc phát âm của các ký tự tiếng Anh(30/09)

    Tổng hợp các quy tắc phát âm của các ký tự chữ cái trong tiếng Anh khái quát những vẹo và cách thức giúp học sinh dễ nhớ, dễ hiểu hơn và áp dụng vào học tập và cuộc sống hiệu quả hơn.

  • 400 câu trắc nghiệm bài tập Ngữ âm tiếng Anh cực hay(có đáp án)(30/09)

    400 câu trắc nghiệm tiếng Anh cực hay có đáp án giúp học sinh củng cố và nâng cao kiến thức về ngữ âm, áp dụng vào bài tập trên lớp và đời sồng hằng ngày đồng thời hỗ trợ giao tiếp hiệu quả hơn khi người học tự tin về phát âm của mình.

  • Một số nguyên tắc phát âm của các nguyên âm và phụ âm(25/08)

    Khi viết, một từ được cấu thành bởi các chữ cái, khi nói, một từ được tạo thành bởi các âm. Trong tiếng Anh, cách viết và cách đọc một từ có thể khác nhau. Vì vậy, việc nắm được các nguyên tắc về mối quan hệ giữa chính tả và cách phát âm là rất quan trọng.

  • Cách phát âm "ed" trong tiếng Anh(18/08)

    Cách phát âm "ed" là một trong những đề tài rất phổ biến và luôn xuất hiện trong các bài thi và kiểm tra. Nhiều học sinh bỏ lỡ mất phần này trong khi quy tắc lại cực kỳ đơn giản và dễ nhớ. Cùng tham khảo những quy tắc sau đây và luyện tập cách phát âm "ed" để không còn phải lo sợ khi gặp bài tập về "ed" nữa nhé.

  • Cách nhận biết âm /s/ và âm /z/(11/01)

    Cùng là chữ "s" nhưng lúc thì được phát âm là /s/, khi thì được phát âm là /z/. Điều này khiến nhiều người cảm thấy khó để nhận biết. Bài này sẽ đưa ra một số mẹo để nhận biết và phân biệt hai âm này.

  • Khái quát về các âm trong tiếng Anh(23/12)

    Phần này giới thiệu 1 cách khái quát về 44 âm cũng như phân biệt giữa âm và chữ cái trong tiếng Anh.

Gửi bài tập - Có ngay lời giải!